Mức thuế tuyệt đối trên một đơn vị hàng hóa được quy định như sau:

blank

Theo Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14 tháng 7 năm 2011 và Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội

STT Hàng hóa Đơn vị tính Mức thuế (đồng/1 đơn vị hàng hóa)
I I. Xăng, dầu, mỡ, nhờn:
1 Xăng, trừ etanol Lít 3.000
2 Nhiên liệu bay Lít 3.000
3 Dầu diezel Lít 1.500
4 Dầu hỏa Lít 300
5 Dầu mazut Lít 900
6 Dầu nhờn Lít 900
7 Mỡ nhờn Kg 900
II II. Than đá:
1 Than nâu Tấn 10.000
2 Than an – tra – xít (antraxit) Tấn 20.000
3 Than mỡ Tấn 10.000
4 Than đá khác Tấn 10.000
III III. Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC) kg 4.000
IV IV. Túi ni lông thuộc diện chịu thuế BVMT kg 40.000
V V. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng kg 500
VI VI. Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VII VII. Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VIII VIII. Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây