Hỏi: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài bao gồm những bước nào?

blank

Đáp: 

Đối với các dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng kí đầu tư được thực hiện như sau:

  • Chuẩn bị hồ sơ gồm các loại giấy tờ sau:
  • Văn bản để nghị thực hiện dự án đầu tư (Theo mẫu I.1).
  • *Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
  • Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: Nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án; Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động, nhà đầu tư nộp báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho đề xuất dự án đầu tư (Theo mẫu I.3).
  • *Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
  • Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
  • Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ (Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư 2014) gồm các nội dung: Tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
  • Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.

Ghi chú (*): Bản sao hợp lệ theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 118/2015/NĐ-CP: bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu với bản chính hoặc bản in từ cơ sở dữ liệu quốc gia đối với trường hợp thông tin gốc được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, đăng ký doanh nghiệp và đầu tư.

  • Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
  • Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
  • Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức).
  • Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
  • Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
  • Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; hoặc
  • Văn bản thông báo từ chối (nêu rõ lý do).

 

 

(Mẫu I.1)

Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư 2014)

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư………………

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

  1. Nhà đầu tư thứ nhất:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………………

Sinh ngày: ………/……. /….. ………….Quốc tịch: ……………. ……………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……………………..

Ngày cấp: ………………… /….. /……….. Nơi cấp: ……………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):    ………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………..

Ngày cấp: ………………… /….. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: …………………………………………..

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………..

Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương: ………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …………………………………………Cơ quan cấp:……………….

Địa chỉ trụ sở: ………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website: ………

Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoàitrong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):

STT Tên nhà đầu tư nước ngoài Quốc tịch Số vốn góp Tỷ lệ (%)
VNĐ Tương đương USD

Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):……………

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: ………………………………Giới tính: ………………………………..

Chức danh:…………………Sinh ngày: ………/…../…….Quốc tịch: …………

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………….

Ngày cấp: ………………… /….. /……….. Nơi cấp: ………………………….

Địa chỉ thường trú: …………………..…………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………

  1. Nhà đầu tư tiếp theo:thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)

  1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
  2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
  3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
  4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%)
VNĐ Tương đương USD

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Tên dự án đầu tư: …………………………………………………………..

Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất dự án đầu tư kèm theo

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

  1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơquan nhà nước có thẩm quyền.
  2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

– Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).

– Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

 

Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……Nhà đầu tư

Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu(nếu có)

(Mẫu I.3)

Đề xuất dự án đầu tư

(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư –

 Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư 2014)

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

Ngày …. tháng … năm….)

I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ

(Ghi tên từng nhà đầu tư)

Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU

  1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án: ……………………………………………………

1.2. Địa điểm thực hiện dự án: …………………..

(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đườngphố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

  1. Mục tiêu dự án:
STT Mục tiêu hoạt động  Tên ngành(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) Mã ngành theo VSIC(Mã ngành cấp 4) Mã ngành CPC (*)(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
1 (Ngành kinh doanh chính)
2 ……….

Ghi chú:

– Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.

– (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT

  1. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

– Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):

– Công suất thiết kế:

– Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:

– Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):

Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên

  1. Vốn đầu tư:

4.1. Tổng vốn đầu tư: …….(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:

a) Vốn cố định: … (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.

b) Vốn lưu động: …(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%)  Phương thức góp vốn (*) Tiến độ góp vốn
VNĐ Tương đương USD
 
 

Ghi chú:

(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………

b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.

c) Vốn khác: …………..

5. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án:………………

6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ….

7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)

8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án:

– Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế – xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ….).

– Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

  1. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): ………..

III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)

  1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:

Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..

  1. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:

Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..

  1. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.

Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):.

  1. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có)……………………………………………….
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……Nhà đầu tư

Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây