- Điều kiện áp dụng phương pháp
Áp dụng với doanh nghiệp trong trường hợp cùng một công nghệ sản xuất kết quả ngoài sản phẩm chính còn thu được cả sản phẩm phụ.
Điều kiện sản phẩm được coi là sản phẩm phụ:
- Sản phẩm không phải mục đích chính của sản xuất
- Có giá trị sử dụng
- Chiếm tỷ trọng nhỏ so với sản phẩm chính (<10%)
- Đối tượng tập hợp chi phí và đối tương tính giá thành
- Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: toàn bộ quy trình sản xuất
- Đối tượng tính giá thành: sản phẩm chính
Trên cơ sở chi phí tập hợp được, kế toán loại trừ chi phí sản phẩm phụ tính theo quy ước để tính giá thành sản phẩm chính.
- Cách tính giá thành theo phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ
Bước 1: Tập hợp tổng chi phí sản xuất thực tế phát sinh liên quan tới sản phẩm chính và phụ
- Xác định tổng chi phí sản xuất của sản phẩm phụ: Được tính theo giá kế hoạch, giá tiêu thụ nội bộ hoặc giá ước tính.
Bước 2: Tính tỷ trọng phân bổ của chi phí sản xuất sản phẩm phụ trong tổng chi phí sản xuất thực tế
Bước 3: Tính chi phí sản xuất sản phẩm phụ theo từng khoản mục chi phí (nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và sản xuất chung)
Bước 4: Tính giá thành sản phẩm chính hoàn thành trong kỳ
Lập bảng tính giá thành sản phẩm trong kỳ.
- Ví dụ
Tại 1 doanh nghiệp sản xuất đường có tài liệu như sau (đvt: nghìn đồng)
- Chi phí sản xuất trong tháng tập hợp được:
- CP NVLTT: 150.000
- CP NCTT: 35.000
- CP SXC: 25.000
- Gía trị sản phẩm dở dang đầu tháng 25.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng 35.000 (tính theo chi phí NVLTT)
- Kết quả sản xuất nhập kho 500 tấn đường và thu được 10 tấn rỉ đường, giá thành của rỉ đường là 200/tấn.
Yêu cầu: lập bảng tính giá thành sản phẩm chính
Chi phí sản xuất của sản phẩm phụ = 10 x 20 = 200
Chi phí sản xuất thực tế = 25.000 + (150.000 + 35.000 + 25.000) -35.000 = 200.000
2000
Tỷ trọng chi phí sx sản phẩm phụ = ———— x 100% = 1%
200.000
– Bảng tính giá thành sản phẩm chính, số lượng: 500 tấn
(Đvt:nghìn đồng)
Khoản mục | Giá trị dở dang ĐK | CP phát sinh trong kỳ | Giá trị dở dang CK | CP sản xuất sản phẩm phụ | Tổng giá thành | Giá thành đơn vị |
CPNVLTT | 25.000 | 150.000 | 35.000 | 1400 | 138.600 | 277.2 |
CP NCTT | – | 35.000 | – | 350 | 34.650 | 69.3 |
CPSXC | – | 25.000 | – | 250 | 24.750 | 49.5 |
Tổng cộng | 25.000 | 210.000 | 35.000 | 2.000 | 198.000 | 396 |